BÀI 8: CHỦ ĐỀ 3: HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (BUỔI 1)

Nội dung:

  1. Cách chia
  2. Luyện tập

1. Khẳng định: S + have/ has + PP + O

Have: dùng với S là số nhiều hoặc I, you, we, they

Has: dùng với S là số ít hoặc he, she, it

Have =’ve (I have = I’ve stayed here for 3 hours)

Has =’s (He has = He’s studied English for 3 months)

Stay – stayed

Study – studied

2. Phủ định: S + have/ has + NOT + PP + O

Have not = haven’t

Has not = hasn’t

3. Nghi vấn:

Câu hỏi Yes – No: Đưa Have/has ra trước S – have/ has + S + PP + O?

Câu hỏi lấy thông tin: Chỉ cần thêm từ để hỏi trước + câu hỏi Yes/ No

Từ để hỏi + have/ has + S + PP + O?

II. LUYỆN TẬP:

  1. Bài tập sách Murphy trang 15
  2. Đặt 5 câu với thì HTHT

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *