- Hiện tại đơn – các dạng câu và cách dùng
KHẲNG ĐỊNH:
- Miss (n): hoa hậu
- Ms (ms.): cô (không đề cập tình trạng hôn nhân)
- Miss (v): nhớ; bỏ lỡ
- I missed my bus to school yesterday. I had to run after it.
- Mrs
- Mr
PHỦ ĐỊNH: thêm not
- To be: chỉ việc + not vào sau be
- Đt thường: phải mượn trợ đt – do/ does
- S + Do/ does + not + v-inf + O
NGHI VẤN: đảo ra trước S
- To be: đảo ra trước S
- Đt thường: đảo Trợ đt do/ does ra trước S
CÁCH DÙNG:
- Sự thật chung chung, chân lý
- We are Vietnamese
- Are you French?
- They are not from North Korea. They’re from South Korea.
North Vietnam vs North Vietnam
I live in South Vietnam
I live in the southern area of VN – southern Vietnam
- Thói quen ở hiện tại: often, usually, sometimes, always, regularly, etc
- Lịch trình của tàu xe, máy bay
The flight VN 5167 leaves Hue for HCMC at 7 pm
- Chuyện chắc chắn sẽ xảy ra (có khả năng cao)
The meeting on next Tuesday lasts 3 hours.
Last (v, n, adj, adv, pro)
- Chuyện có thể sẽ xảy ra trong câu điều kiện loại 1
If clause: mệnh đề nếu
Main clause: mệnh đề thì
If I study hard, I will pass the exam.
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
- Khẳng định: be – v.ing
- Phủ định: be + not + v.ing
- Nghi vấn: đảo be ra trước
CÁCH DÙNG
- Chuyện đang xảy ra ngay lúc nói
- Chuyện xảy ra quanh thời điểm nói
- Chuyện xảy ra tạm thời
- Chuyện có khả năng cao là sẽ xảy ra như đã hoạch định (HTĐ, TLG, TLTD)
- Always – thái độ gato
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
The flood in 1999 destroyed my city
The flood in 1999 has destroyed my city
Nguyên tắc dịch ngược: ý – thì – từ – đặt
- Xác định ý mình muốn nói
- Xác định thì tương ứng cho nó
- Xác định động từ cần dùng
- Đặt câu liền
- Think in English
He is always coming to my house right before I have meals
Anh ta luôn tới nhà tôi ngay trước khi tôi dùng bữa.
- I will have been in HN by the time you come tomorrow
- I will have been in HN by 5 pm tomorrow
- Grandpa, I’m on the way home. I will have been at our house by 5 pm.
- I’m coming home