Bảng Tóm tắt các MODAL VERBS và ví dụ.
Modal verbs | Can | May | Have to | Ought to | Should | Must |
Nghĩa | Có thể, | Có lẽ | Phải | Nên | Nên | Phải (100%) |
Hình thức quá khứ | Could | Might | Had to | |||
Diễn tả sự tiếc nuối về điều gì ở QK | Might have PP Có lẽ đã làm gì | Ought to have PP (đáng lẽ nên) | Should have PP (đáng lẽ nên) | |||
Ví dụ | I might have left the light on. Can you please check? | I ought to have kissed my parents when they were still here with me. | I got wet driving my scooter home last night. I should have put on a raincoat. | |||
Dạng phủ định | Cannot Could not | May not Might not | Trợ ĐT + not + have to | Ought not to inf oughtn’t to inf | Shouldn’t | Must not Cấm không được làm gì |
Ví dụ 1 | Can you give me a hand, please? | It may rain tomorrow | We have to practice E often | They ought to build a new house | I should listen to you about it | Young men must be trained in the army |
Ví dụ 2 | Could you tell me where the station is? | She might be late for school | Do you think you have to learn E? | I should have listened to you (đáng lẽ con nên nghe mẹ) | You must not smoke here |
Người viết: Cô Minh Thúy (0905981001)
Nếu muốn đăng ký các khóa học online/ offline, vui lòng liên hệ trực tiếp Cô Minh Thúy
Nếu bài viết này hữu ích với bạn, hãy share và trích nguồn để tôn trọng quyền tác giả nhé!