BÀI 20. CHUYÊN ĐỀ 3. NHÓM THÌ TƯƠNG LAI (BUỔI 1)

Nội dung:

  1. Cách chia
  2. Cách dùng
  3. Luyện tập

a) Khẳng định: S + will/shall + v-inf + O

  • I will = I’ll
  • We will = we’ll = will
  • They will = they’ll
  • He will = he’ll
  • She will = she’ll
  • It will = it’ll

b) Phủ định: S + will/shall + NOT + v-inf + O

  • Will not = won’t
  • Shall not = shan’t
  • Shall we dance?

c) Nghi vấn:

Yes/ No question: Will/ shall + S + V-inf + O?

Trả lời:

  • Yes, S + will/shall
  • No, S + will/shall + Not

Wh – question: TĐH + Will/shall + S + V-inf + O?

TĐH: từ để hỏi (what, who, whom, when, how,…)

  • It will be a nice day tomorrow. (It’ll)
  • I think Brazil will win the World Cup.
  • I’m sure you will enjoy the film. Enjoy it! = have a good meal
  • I think that I will win the lottery tomorrow
  • Do you think that you will win the lottery tomorrow?
  • I hope you will come to my party.
  • George says he will help us.
  • I‘ll see you tomorrow.
  • We‘ll send you an email.
  • Tim will be at the meeting.
  • Mary will help with the cooking.

a) Khẳng định: S + is/am/are + going to + inf + O

b) Phủ định: S + is/am/are + NOT + going to + inf + O

c) Nghi vấn:

Yes/ No Question: is/am/are + S+ going to + inf + O?

  • Yes, S + be (is/am/are)
  • No, S + be (is/am/are) + Not

Wh – question: Từ để hỏi + is/am/are + S+ going to + inf + O?

  • I‘m going to drive to work today. (tương tự khi dùng với HTTD: I’m driving to work today). Tôi sẽ lái xe đi làm hôm nay.
  • They are going to move to Manchester. Họ sắp chuyển tới Manchester.
  • They’re = they are
  • Be careful! You are going to fallCẩn thận! Con sắp té kìa!
  • Look at those black clouds! I think it’s going to rain(= I can see that it will rain.) nhìn những đám mây đen kìa! Tôi nghĩ trời sắp mưa.
  • Look at the sky! There are so many stars shining up there. I think it’s going to be sunny/ very hot tomorrow. Nhìn trời đi! Có nhiều ngôi sao đang tỏa sáng trên đó! Tôi nghĩ ngày mai trời sẽ nắng/ rất nóng.

a) Khẳng định: S + Will/Shall + Be + V-ing + O

b) Phủ định:

  • S + Will/Shall + Not + Be + V-ing + O
  • Will not = won’t
  • Shall not = shan’t

c) Nghi vấn:

Yes/ No question: Will/shall + S + Be + V-ing + O?

Trả lời:

  • Yes, S + Will/shall
  • No, S + Will/shall + Not

Wh-question: TĐH + Will/shall + S + Be + V-ing+ O?

1. When you come out of school tomorrow, I’ll be boarding a plane.

Khi con ra khỏi trường ngày mai, mẹ (sẽ) đang đi lên máy bay rồi.

2. Try to call before 8 o’clock. After that, we’ll be watching the match.

Gắng gọi trước 8h nhé! Sau giờ đó chúng tôi sẽ xem trận đấu.

3. You can visit us during the first week of July. I won’t be working then.

Bạn có thể tới thăm chúng tôi vào tuần đầu tháng 7. Tôi không đi làm tuần đó.

4. Today we’re taking the bus but next week we’ll be taking the train.

5. He’ll be staying with his parents for several months while his father is in recovery.

Anh ấy sẽ ở lại với ba mẹ anh vài tháng trong khi ba anh ấy hồi phục.

a) Khẳng định: S + will/shall + Have + PP + O

b) Phủ định: S + will/shall + NOT + Have + PP + O

c) Nghi vấn:

Yes/No question: Will/shall + S + have + PP + O?

Trả lời:

  • Yes, S + will/shall
  • No, S + will/shall + NOT

Wh – question: TĐH + Will/shall + S + have + PP + O?

  • Trả lời bằng cách đưa ra thông tin

1. The guests are coming at 8 p.m. I’ll have finished cooking by then. (I’ll = I will)

2. On 9 October we’ll have been married for 50 years. (we’ll = we will)

Get married = be married: ket hon

3. Will you have gone to bed when I get back?

Go to bed: di ngu

4, I won’t have written all the reports by next week.

Trước khi chúng tôi đến, bọn trẻ (sẽ) đã đi ngủ

By the time/ as soon as/ when we will arrive, the kids will have gone to bed. (chưa xảy ra – TLHT)

By the time we arrived, the kids had gone to bed. (đã xảy ra – QKĐ & QKHT)

  • Arrive (v): đến nơi
  • Come (v): đến
  • Go to school: đến trường; đi học

6. I’ll have finished in an hour and then we can watch a film.

7. In three years’ time, I’ll have graduated from university.

a) Khẳng định: S + will/shall + Have + BEEN + V-ING + O

b) Phủ định: S + will/shall + NOT + Have + BEEN + V-ING + O

c) Nghi vấn:

Yes/No question: Will/shall + S + have + BEEN + V-ING + O?

  • Yes, S + will/shall
  • No, S + will/shall + NOT

Wh – question: TĐH + Will/shall + S + have + BEEN + V-ING + O?

1. By 2:30 pm tomorrow, we (wait) will have been waiting for her for 20 hours.

Trước lúc 2h30 chiều mai, chúng tôi đợi cô ta vỏn vẹn 20 tiếng đồng hồ.

2. He (read) will have been reading this book for 15 days by the end of this week.

Anh ta sẽ đang đọc quyển sách này được 15 ngày trước khi kết thúc tuần này.

Anh ta sẽ đọc quyển sách này được 15 ngày trước cuối tuần này.

3. By the end of this year, I (live) will have been living in this town for 32 years.

(Tôi sẽ đang sống ở thị trấn này được 32 năm trước khi kết thúc năm nay).

Tôi sẽ sống ở thành phố này được 32 năm trước khi kết thúc năm nay.

Làm bài tập sách Murphy trang 41, 43, 45, 47, 49

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *