BÀI 23 – THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – PRACTICE

I.PHẦN 1. LUYỆN NGỮ PHÁP

Chia các động từ trong ngoặc với dạng đúng của thì hiện tại đơn (tt)

What time ……. you often (get) …….up every morning?They (love) ……. nature so they always (go) ……. camping in spring
…….She (study) ……. English well?John and I usually (practice) ……. French together
When ……. you (go) …….to school?Mai Anh (have) ……. a lot of friends
……. Apple company (be) ……. from China or the U.S?We (like/ not) ……. Violent movies
Where (be) …….your home town?Minh and his lover never (argue) …….in public
Peter (have) …….good relationship with many foreignersMy mom (watch) …….TV with my dad in the evening
Ann (have) …….dinner at 6 pm every evening?His parent (sell) ……. food and drinks at home
They (have) …….very good skills at salesTimy always (go) …….to school at 7 am every morning
We (do) …….exercise in a park nearby our homeThey (wash) …….their bikes after riding  
She (type) ……. and (write)…….very fastHe (buy) ……. things with good deal and (sell) …….with higher price.

II. LUYỆN VIẾT:

1.Viết lại các câu trên với đủ cả 3 dạng câu khẳng định, phủ định và nghi vấn

______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2. Viết một đoạn giới thiệu về bản thân, gia đình hoặc bất cứ chủ đề gì mà sử dụng thì HTĐ (tối thiểu 7 câu).

3. Dịch các câu sau qua tiếng Anh

a. Tôi thích ăn kem dừa

b. Chúng tôi đi làm bằng xe máy

c. Mai Anh và chị cô ấy hay học tiếng Anh với thầy Peter

d. Ba mẹ anh ấy thường tưới cây trong vườn với nhau phải không?

e. Bạn và bạn bè của bạn có hay đi chơi không?

f. Cô ấy có biết chơi piano không?

g. Họ không chọn màu xanh nhưng hồng cho logo của họ

h. Chúng tớ không biết cách nấu món cá kho

i. Ông tớ trồng nhiều hoa lắm

j. Chị ấy không ra ngoài vào buổi tối

4. Phản xạ nhanh: Dịch miệng các câu trên qua tiếng Anh mà không nhìn vở.

5. Kiểm bài cũ: Hãy nói tiếng Anh từ mà giáo viên nói bằng tiếng Việt và ngược lại

6. Luyện Nghe:

  • Hãy nghe và viết lại những gì nghe được:

https://www.englishclub.com/listening/dictations-s-commands-requests.htm https://www.englishclub.com/listening/dictation-s-commands-requests-3.htm

  • Điền từ trong bản cho sẵn vào chỗ trống:
November  Shovel  Beautiful  Scarf  
Snow  Today  mittens  jacket  
chocolate  excited  zippers  Get to play
  1. Today is _____ 26th.
  2. It snowed all day _____.
  3. The snow is _____.
  4. The snow finally stopped.
  5. My sister and I are _____.
  6. My mom doesn’t like the snow.
  7. My mom has to _____ the driveway.
  8. My sister and I _____.
  9. I put on my hat and _____.
  10. My mom puts on my _____.
  11. My mom _____ my _____.
  12. My sister puts on her hat and _____.
  13. My mom puts on her _____.
  14. My mom _____ her _____.
  15. My sister and I go outside.
  16. We begin to make a snowman.
  17. My mom starts to _____ the snow.
  18. My sister and I make snow angels.
  19. My sister and I throw snowballs.
  20. It starts to snow again.
  21. We go inside for hot _____.

7. Luyện Phát âm: Đọc lại bài trên

8. Luyện Nói:

Bài 1. Nghe ngôn ngữ này và nói lại từ nghe được bằng ngôn ngữ kia (Mở kênh youtube – bài luyện Nói (bước 1: dịch phản xạ)

Bài 2: Hãy thu âm một đoạn giới thiệu về bản thân

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *