BÀI 26: THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN – PRACTICE

(Trang 19 – Sách Ngữ Pháp T.A. Thực Hành – Raymond Murphy)

Ôn tập:

HTHT TD Diễn tả một hành động, sự việc vừa mới kết thúc, kết thúc gần đây hoặc khi muốn nhấn mạnh thời gian thực hiện hành động đó (dùng kèm với how long, for & since)

Bài tập:

9.1 NHÌN TRANH ĐẶT CÂU

1.Tình huống 1: Trời đã mưa. Bây giờ trời tạnh.

  • Đặt câu “Trời vừa mới mưa xong”, rain (mưa) => It’s (it has) been raining

2. Tình huống 2: Cô ấy đã xem TV. Bây giờ cô ấy không xem nữa.

  • Cô ấy vừa mới xem TV xong => she has been watching TV

3. Tình huống 3: Họ đã chơi tennis. Bây giờ họ đã chơi xong.

  • Họ vừa chơi tennis xong => they have been playing tennis.

4. Tình huống 4: Anh ấy đã chạy bộ (go jogging). giờ anh ấy ngồi nghỉ

  • Anh ấy vừa mới chạy bộ xong => he has been going jogging.

9.2 VIẾT MỘT CÂU HỎI CHO MỖI TÌNH HUỐNG:

1.Bạn gặp Kate khi cô ấy đang rời khỏi bể bơi. Bạn nói:

  • Hi, Kate. (You/ swim) => have you been swimming?

2. Bạn đến gặp Ben, người đang đợi bạn, hơi trễ một chút. Bạn nói:

  • I’m sorry I’m late, Ben. (You/ wait/ long)? => have you been waiting long? / have you been waiting for me for a long time?

3. Cậu con trai nhỏ của Jane về nhà với một khuôn mặt và đôi tay đầy bụi bẩn. Mẹ cậu ấy nói:

  • Why are you so dirty? (What/ you/ do)? => what have you been doing?

4. Bạn đang ở trong một cửa hàng và bạn gặp Anna. Bạn đã không biết cô ấy làm việc ở đó. Bạn nói:

  • Hi, Anna. (How long/ you/ work/ here?) => How long have you been working here?

5. Một người bạn nói với bạn về công việc của anh ta – anh ấy bán điện thoại. Bạn nói:

  • Anh bán điện thoại há? (How long/ you/ do/ that?) => How long have been doing that?

9.3 ĐỌC CÁC TÌNH HUỐNG VÀ HOÀN TẤT CÁC CÂU SAU:

1.It’s raining. The rain started two hours ago.

  • It’s been raining for two hours

2. We are waiting for the bus. We started waiting 20 minutes ago.

  • We have been waiting for the bus for 20 minutes

3. I’m learning Japanese. I started classes in December

  • I’ve been learning Japanese since December

4. Jessica is working in a hotel. She started working there on 18 January

  • She has been working in a hotel since 18 January

5. Our friends always go to Italy for their holidays. The first time was years ago.

  • Our friends have been going to Italy for their holidays for years.

9.4 CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ HTTD HOẶC HTHT TD:

  1. Maria has been learning English for 2 years. (Maria/ learn)
  2. Hi, Tom. I have been looking (I/ look) for you. I need to ask you something.
  3. Why (you/ look) are you looking at me like that? Stop it!
  4. Rachel is a teacher. (She/ teach) She has been teaching for ten years. 
  5. I have been thinking (I/ think) about what you said and I’ve decided to take your advice  /ədˈvaɪs/
  6. “Is Paul on holiday this week?” “No, (he/ work) he is working
  7. Sara is very tired. (She/work) she has been working very hard recently
  8. It’s dangerous to use your phone when (you/ drive) you are driving.
  9. Laura (travel) has been travelling in South America for the last three months.

LƯU Ý:

  • HTHT TD nhấn mạnh thời gian thực hiện hành động
  • HTTD nhấn mạnh đến hành động đang diễn ra

Luyện tập đặt câu phản xạ:

1.Tôi đợi người yêu 3 tiếng đồng hồ rồi

  • I’ve been waiting for my lover for 3 hours.

2. Anh đợi em bao lâu rồi?

  • How long have you been waiting for me?

3. Bạn đợi tôi mấy tiếng rồi?

  • How many hours have you been waiting for me?

4.Project: dự án; do a project /ˈprɒdʒ.ekt/

5. Em vừa làm xong 1 dự án. Em làm nó cả tuần rồi.

  • I have been making doing a project. I’ve been doing it for a week.

6. Build: xây dựng

Họ xây ngôi nhà của họ/ ngôi nhà đó 3 năm rồi (ko nói đã xây xong hay chưa)

  • They have been building their house/ that house for 3 years

7. Có phải họ xây ngôi nhà đó 3 năm rồi ko?

  • Have they been building that house for 3 years?

Wait for: đợi chờ

I. Write questions in present perfect progressive.

  1. She/ talk/ on the phone/ 2 hours
  2. His brother/ cook/ lunch
  3. My mother/ play/ basketball
  4. Timmy/ paint/ his room/ 2 days
  5. They/ plant/ trees
  6. David/ not/ work/ tour guide/ 5 years
  7. How long/ you/ live/ in Vietnam?
  8. How long/ she/ wait/ him?
  9. We/ write/ the introduction/ the project/ 2 hours
  10. John and Paul/ build/ sand castles/ hours

II. Correct the mistake in each sentence

  1. How long have Timmy’s friend been studying?
  2. I have no idea. Just know that he been staying in his room for 2 hours
  3. I have spent 3 hours watching the movie. It’s so much fun.
  4. Why don’t you go out for fresh air? You have been satting on the chair since 3 pm
  5. How long has Jean lived here?

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *